Khóa học Dự bị được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên quốc tế tham dự kỳ thi AEIS để được nhận vào Trường Trung học Chính phủ Singapore. Sinh viên quốc tế muốn nhập học vào một Trường Công lập phải thực hiện Bài kiểm tra Tuyển sinh cho Sinh viên Quốc tế (AEIS) do Bộ Giáo dục (MOE) đề ra. Bài kiểm tra AEIS sẽ bao gồm bài kiểm tra tập trung vào tiếng Anh và Toán và được tổ chức vào tháng 9/ tháng 10 hàng năm. Các sinh viên quốc tế thành công trong kỳ thi AEIS sẽ được Bộ Giáo dục cho phép tham gia một Trường Chính phủ vào tháng một năm sau.
Hệ trung học ở Singapore gồm khóa học 4 năm (khóa học cấp tốc/ Cấp độ Singapore-Cambridge GCE O-Level) và khóa học 5 năm (Khóa học bình thường). Học sinh từ khóa học cấp tốc sẽ vào GCE O-level của Singapore-Cambridge vào cuối năm thứ 4. Đối với sinh viên từ khóa học bình thường. họ sẽ vào cấp độ GCE N-Level Singapore-Cambridge vào cuối năm thứ 4 và cấp độ GCE O-level của Singapore-Cambridge vào cuối năm thứ 5.
Sinh viên quốc tế đã bỏ lỡ hoặc trượt trong kỳ thi AEIS có thể tham dự Kỳ thi tuyển sinh bổ sung cho sinh viên quốc tế (S-AEIS) vào tháng 2 / tháng 3 hàng năm. Từ năm 2013 trở đi, S-AEIS sẽ chỉ được nhận vào các trường Tiểu học 2 đến Lớp 4 và Trung học cấp 1 đến Cấp 2 sẽ không có sự nhập học vào các cấp Tiểu học 5 và Trung học 3 theo S-AEIS.
Các ứng viên đã tham gia Kỳ thi AEIS trước đây và không thành công có thể nộp đơn xin thi lại AEIS ở cùng cấp độ hoặc cao hơn, tuân theo các Điều khoản và Điều kiện của MOE.
Để biết thông tin cập nhật và chính xác của MOE. vui lòng truy cập trang web của họ tại www.moe.aov.sq
Cấu trúc khóa học
Hai môn học được dạy theo giáo trình của MOE:
Môn học bắt buộc
Môn học tự chọn
- Tiếng Trung Quốc
- Khoa học
DIMENSIONS sẽ không mở lớp học tự chọn nếu không đủ số lượng 10 học sinh đăng kí.
Cấu trúc và nội dung chương trình
Khóa học dự bị nhập học vào các trường công lập (Trung học 1 – 3)
Môn học bắt buộc
- Nội dung chương trình Tiếng Anh
- Nội dung chương trình Toán học
Môn học tự chọn
- Nội dung chương trình Tiếng Trung Quốc
- Nội dung chương trình Khoa học
Phạm vi học tập
Giáo tình Trung học của chính phủ
Phương thức giảng dạy
Bài giảng, hướng dẫn, thảo luận, bài tập và trò chơi tương tác
Ngày khai giảng/ Kỳ nhập học
To check the dates of Kỳ nhập học của chương trình 2022, please click here.
To check the dates of Kỳ nhập học của chương trình 2023, please click here.
DIMENSIONS có quyền thay đổi kỳ nhập học mà không cần thông báo trước.
Học phí
Nhấn vào đây đểm xem thông tin học phí
Click to hide course fee.
1. |
Phí đăng ký (Không hoàn lại) |
:S$
|
500.00
|
2. |
Học phí |
:S$
|
7,900.00
|
3. |
Phí hành chính |
:S$
|
900.00
|
4. |
Lệ phí thi |
:S$
|
Các khoản phí dựa theo bảng kiểm tra và đánh giá của Singapore, chi tiết trên www.seab.gov.sg
|
5. |
Tài liệu khóa học |
:S$
|
250.00
|
6. |
Đồng phục |
:S$
|
160.00
|
7. |
Phí kiểm tra sức khỏe |
:S$
|
60.00
|
8. |
Phí quản lý sinh viên quốccccc tế |
:S$
|
500.00
|
9. |
Phí xử lý ICA và phí Visasinh viên |
:S$
|
120.00
|
|
7% GST
|
:S$
|
727.30
|
|
Tổng cộng
|
:S$
|
11,117.30
|
Khoản phí khác
1. |
Mất Visa sinh viên (Chỉ dành cho chủ Visa sinh viên) |
:S$
|
278.20
|
2. |
Gia hạn Visa sinh viên (Chỉ dành cho chủ Visa sinh viên) |
:S$
|
128.40
|
3. |
Phí hành chính để gia hạn/ thay thế Visa sinh viên(Chỉ dành cho chủ Visa sinh viên) |
:S$
|
535.00
|
4. |
Phí sách bổ sung cho mỗi quyển sách |
:S$
|
53.50
|
5. |
Phí khiếu nại kết quả cho mỗi Modulde |
:S$
|
160.50
|
6. |
Phí chứng nhận kết quả học tập cho mỗi thư chứng nhận |
:S$
|
53.50
|
7. |
Phí thanh toán trễ |
:S$
|
107.00
|
8. |
Phí dịch vụ chuyển phát nhanh tính theo mỗi lần giao |
:S$
|
53.50
|
9. |
Phí đăng ký lại |
:S$
|
535.00
|
10. |
Phí tạm hoãn khoá học |
:S$
|
374.50
|
11. |
Phí lễ tốt nghiệp |
:S$
|
Tùy thuộc vào mức phí hiện hành của Đại học / DIMENSIONS
|
12. |
Phí đồng phục bổ sung tính theo cái |
:S$
|
53.50
|
13. |
Phí kiểm tra (AEIS or S-AEIS) (Phí ước tính) |
:S$
|
749.00
|
Note 1: |
Phí khám sức khỏe không áp dụng cho học sinh từ 15 tuổi trở xuống |
Note 2: |
Tất cả các khoản phí khác đã bao gồm 7% GST. |
Note 3: |
Tổng học phí sinh viên đã trả (trừ phí nộp đơn và GST) được tính theo Chương trình Bảo vệ Phí (FPS). |
Note 4: |
Tất cả sinh viên phải ký vào Phiếu Lưu Ý Tư Vấn cho Sinh viên trước khi ký Hợp Đồng Tiêu Chuẩn sinh viên PEI. |
Note 5: |
Hợp Đồng Tiêu Chuẩn sinh viên PEI phải được ký bởi sinh viên trước khi thanh toán học phí cho DIMENSIONS. |
Note 6: |
Học phí được trình bày ở trên có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2018. DIMENSIONS giữ quyền thực hiện các sửa đổi cần thiết đối với học phí mà không cần thông báo trước. |
Thời lượng
6 tháng đào tạo
Thời gian cho phép tối đa để học sinh hoàn thành khóa học tùy thuộc vào độ tuổi được Bộ Giáo dục chấp nhận (MOE)